Some examples of word usage: importantly
1. It is important to eat a balanced diet every day.
- Quan trọng là phải ăn uống cân đối hàng ngày.
2. More importantly, we need to prioritize our mental health.
- Quan trọng hơn hết, chúng ta cần ưu tiên sức khỏe tâm lý của mình.
3. Importantly, the company has decided to invest in renewable energy sources.
- Quan trọng là công ty đã quyết định đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo.
4. It is important to stay hydrated, especially during hot weather.
- Quan trọng là phải duy trì sự cung cấp nước, đặc biệt là trong thời tiết nóng.
5. Importantly, we must remember to be kind to one another.
- Quan trọng là chúng ta phải nhớ phải tốt với nhau.
6. It is important to set goals for yourself and work towards achieving them.
- Quan trọng là đặt ra mục tiêu cho bản thân và cố gắng hoàn thành chúng.