+ Hàng hoá hay dịch vụ được tiêu dùng ở một nước nhưng mua từ nước khác.
Some examples of word usage: imports
1. The country relies heavily on imports for goods not produced domestically.
(Đất nước phụ thuộc nhiều vào việc nhập khẩu hàng hóa không được sản xuất trong nước.)
2. The government imposed tariffs on imports to protect local industries.
(Chính phủ áp đặt thuế quan đối với hàng nhập khẩu để bảo vệ các ngành công nghiệp địa phương.)
3. The company's profits were affected by the rising costs of imports.
(Lợi nhuận của công ty bị ảnh hưởng bởi việc tăng giá nhập khẩu.)
4. The store specializes in selling luxury imports from Europe.
(Cửa hàng chuyên bán hàng nhập khẩu cao cấp từ châu Âu.)
5. The trade deficit increased due to higher imports and lower exports.
(Thâm hụt thương mại tăng do lượng nhập khẩu cao hơn và xuất khẩu thấp.)
6. The new trade agreement will lower tariffs on imports from certain countries.
(Thỏa thuận thương mại mới sẽ giảm thuế quan đối với hàng nhập khẩu từ một số quốc gia.)
Translate into Vietnamese:
1. Đất nước phụ thuộc nhiều vào việc nhập khẩu hàng hóa không được sản xuất trong nước.
2. Chính phủ áp đặt thuế quan đối với hàng nhập khẩu để bảo vệ các ngành công nghiệp địa phương.
3. Lợi nhuận của công ty bị ảnh hưởng bởi việc tăng giá nhập khẩu.
4. Cửa hàng chuyên bán hàng nhập khẩu cao cấp từ châu Âu.
5. Thâm hụt thương mại tăng do lượng nhập khẩu cao hơn và xuất khẩu thấp.
6. Thỏa thuận thương mại mới sẽ giảm thuế quan đối với hàng nhập khẩu từ một số quốc gia.
An imports meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with imports, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, imports