Some examples of word usage: impudent
1. The impudent child talked back to his teacher and was sent to the principal's office.
-> Đứa trẻ trơ trẽn đã nói lại với giáo viên và bị đưa đến văn phòng hiệu trưởng.
2. The impudent waiter rolled his eyes and made rude comments to the customers.
-> Người phục vụ trơ trẽn lắc mắt và nói những lời khiếm nhã với khách hàng.
3. She couldn't believe the impudent attitude of her coworker, who constantly undermined her work.
-> Cô ấy không thể tin được thái độ trơ trẽn của đồng nghiệp, người luôn làm suy yếu công việc của cô.
4. The impudent salesperson tried to pressure me into buying something I didn't want.
-> Người bán hàng trơ trẽn cố ép tôi mua một cái gì đó tôi không muốn.
5. The impudent cat knocked over the vase and then sauntered away as if nothing had happened.
-> Con mèo trơ trẽn đẩy đổ cái bình hoa rồi đi dạo đi như không có chuyện gì xảy ra.
6. Despite his impudent behavior, he somehow managed to charm his way out of trouble.
-> Mặc dù cư xử trơ trẽn, anh ấy nào nức được thoát khỏi rắc rối.