Some examples of word usage: impudentness
1. The student's impudentness towards the teacher was shocking.
Sự vô lễ của học sinh đối với giáo viên làm cho ngạc nhiên.
2. I can't believe the impudentness of that customer towards the waiter.
Tôi không thể tin được sự vô lễ của khách hàng đó đối với người phục vụ.
3. Her impudentness in asking for a promotion after only working for a month was audacious.
Sự vô lễ của cô ấy khi yêu cầu thăng chức sau chỉ làm việc trong một tháng là ngang ngược.
4. The politician's impudentness in avoiding questions from the press was frustrating.
Sự vô lễ của chính trị gia khi tránh các câu hỏi từ báo chí khiến cho bực mình.
5. The employee's impudentness towards his boss led to his immediate dismissal.
Sự vô lễ của nhân viên đối với sếp đã dẫn đến việc sa thải ngay lập tức.
6. Despite his impudentness, he somehow managed to charm his way out of trouble.
Mặc dù vô lễ, anh ấy đã cách mạng mình để thoát khỏi rắc rối.