Some examples of word usage: impugn
1. She impugned his integrity by spreading false rumors about him.
( Cô ấy đã bôi nhọ uy tín của anh ấy bằng cách lan truyền tin đồn sai lệch về anh ấy.)
2. The lawyer tried to impugn the credibility of the witness during cross-examination.
( Luật sư cố gắng bác bỏ tính trung thực của nhân chứng trong quá trình thẩm vấn chéo.)
3. It is inappropriate to impugn someone's character without any evidence.
( Việc bôi nhọ tính cách của ai đó mà không có bằng chứng là không thích hợp.)
4. The politician's opponents tried to impugn his reputation in order to weaken his support.
( Đối thủ chính trị của nhà chính trị cố gắng bôi nhọ uy tín của anh ấy để làm suy yếu sự ủng hộ đối với anh ấy.)
5. She impugned his motives for helping her, assuming he had ulterior motives.
( Cô ấy đã nghi ngờ động cơ của anh ấy khi giúp đỡ cô ấy, cho rằng anh ấy có mục đích âm muội.)
6. The journalist faced backlash after impugning the reputation of a well-known public figure.
( Nhà báo đã gặp phản ứng tiêu cực sau khi bôi nhọ uy tín của một nhân vật nổi tiếng trong xã hội.)