1. The politician was accused of impugning his opponent's character during the debate.
(Chính trị gia bị cáo buộc đã phỉ báng nhân cách của đối thủ trong cuộc tranh luận.)
2. The journalist was careful not to impugn the reputation of the company in her article.
(Nhà báo cẩn thận không phỉ báng uy tín của công ty trong bài viết của mình.)
3. The lawyer warned his client against impugning the credibility of the witness during the trial.
(Luật sư cảnh báo khách hàng của mình không nên phỉ báng tính chính xác của nhân chứng trong phiên tòa.)
4. She felt hurt and offended by the impugning comments made by her colleague.
(Cô cảm thấy đau lòng và tổn thương bởi những bình luận phỉ báng mà đồng nghiệp của cô đã đưa ra.)
5. The professor's research was criticized for impugning the validity of previous studies in the field.
(Nghiên cứu của giáo sư bị chỉ trích vì đã phỉ báng tính hợp lệ của các nghiên cứu trước đó trong lĩnh vực đó.)
6. The author was accused of impugning the motives of his critics instead of addressing their arguments.
(Tác giả bị cáo buộc đã phỉ báng động cơ của những người chỉ trích anh ấy thay vì giải quyết các lập luận của họ.)
1. Chính trị gia bị cáo buộc đã phỉ báng nhân cách của đối thủ trong cuộc tranh luận.
2. Nhà báo cẩn thận không phỉ báng uy tín của công ty trong bài viết của mình.
3. Luật sư cảnh báo khách hàng của mình không nên phỉ báng tính chính xác của nhân chứng trong phiên tòa.
4. Cô cảm thấy đau lòng và tổn thương bởi những bình luận phỉ báng mà đồng nghiệp của cô đã đưa ra.
5. Nghiên cứu của giáo sư bị chỉ trích vì đã phỉ báng tính hợp lệ của các nghiên cứu trước đó trong lĩnh vực đó.
6. Tác giả bị cáo buộc đã phỉ báng động cơ của những người chỉ trích anh ấy thay vì giải quyết các lập luận của họ.
An impugning meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with impugning, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, impugning