Some examples of word usage: impurity
1. The water was filled with impurities, making it unsafe to drink.
Nước bị nhiều tạp chất, làm cho nó không an toàn để uống.
2. The purity of the gold was compromised by impurities in the ore.
Sự thuần khiết của vàng bị ảnh hưởng bởi tạp chất trong quặng.
3. The air quality in the city is poor due to impurities from industrial pollution.
Chất lượng không khí trong thành phố kém do tạp chất từ ô nhiễm công nghiệp.
4. The impurity of his intentions was evident in his actions.
Sự tạp chất của ý định của anh ấy đã rõ ràng trong hành động của mình.
5. The impurities in the soil affected the growth of the plants.
Tạp chất trong đất ảnh hưởng đến sự phát triển của cây cối.
6. The impurity of the ingredients led to a subpar dish.
Sự tạp chất của các nguyên liệu đã dẫn đến một món ăn không tốt.