(+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
(vật lý) tới
incident ray: tia tới
(pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với
danh từ
việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
việc xô xát, việc rắc rối
frontier incident: việc rắc rối ở biên giới
đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
(quân sự) vụ ném bom thành ph
Some examples of word usage: incidents
1. There have been several incidents of vandalism in the neighborhood recently.
- Gần đây đã có vài vụ hỏng hạng ở khu phố.
2. The company is conducting an investigation into the incidents of workplace harassment.
- Công ty đang tiến hành điều tra các vụ quấy rối lao động.
3. The police are asking for witnesses to come forward to help solve the incidents.
- Cảnh sát đang yêu cầu những người chứng kiến đến giúp giải quyết các vụ việc.
4. The incidents of car accidents have been increasing on this stretch of road.
- Các vụ tai nạn xe hơi đã tăng lên trên con đường này.
5. It's important to report any incidents of bullying to school authorities.
- Quan trọng phải báo cáo bất kỳ vụ việc bắt nạt nào cho cơ quan trường học.
6. The airline has had a few incidents of flights being delayed due to mechanical issues.
- Hãng hàng không đã gặp một số vụ chuyến bay bị trì hoãn do vấn đề cơ khí.
An incidents meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with incidents, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, incidents