có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về; có khuynh hướng, có chiều hướng
nghiêng dốc
Some examples of word usage: inclined
1. He was not inclined to believe her story without any evidence.
Anh ta không thiên về việc tin vào câu chuyện của cô ấy mà không có bất kỳ bằng chứng nào.
2. I am inclined to think that he will not show up to the meeting.
Tôi cảm thấy rằng anh ta sẽ không xuất hiện tại cuộc họp.
3. She is inclined to help others in need.
Cô ấy có xu hướng giúp đỡ những người khác cần sự giúp đỡ.
4. The professor is inclined to give extra credit to students who show dedication to their studies.
Giáo sư có xu hướng cho điểm thưởng cho những sinh viên có sự tận tâm với việc học.
5. I am inclined to agree with your proposal.
Tôi cảm thấy đồng ý với đề xuất của bạn.
6. She is naturally inclined towards artistic pursuits.
Cô ấy tự nhiên có khuynh hướng về những hoạt động nghệ thuật.
An inclined meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with inclined, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, inclined