(+ for, to) làm cho không thích hợp, làm cho không đủ khả năng, làm cho không đủ tư cách
to indispose someone for something; to indispose someone to do something: làm cho ai không thích hợp với công việc gì
(+ towards, from...) làm cho có ác cảm, làm cho ghét, làm cho không ưa
to indispose someone towards something: làm cho ai có ác cảm với cái gì
((thường) động tính từ quá khứ) làm khó ở, làm se mình
Some examples of word usage: indisposes
1. The flu indisposes me and I cannot come to work today.
- Cúm khiến tôi bị ốm và không thể đến công việc hôm nay.
2. Eating too much spicy food often indisposes my stomach.
- Ăn quá nhiều đồ cay thường làm ảnh hưởng đến dạ dày của tôi.
3. Her chronic illness indisposes her to travel long distances.
- Bệnh mãn tính khiến cô ấy không thể đi xa.
4. The rainy weather indisposes me to go outside.
- Thời tiết mưa khiến tôi không muốn ra ngoài.
5. Lack of sleep indisposes him to focus at work.
- Thiếu ngủ khiến anh ấy không thể tập trung vào công việc.
6. His bad temper indisposes others to approach him.
- Tính khí xấu khiến người khác không muốn tiếp cận anh ta.
Translated to Vietnamese:
1. Cúm khiến tôi bị ốm và không thể đến công việc hôm nay.
2. Ăn quá nhiều đồ cay thường làm ảnh hưởng đến dạ dày của tôi.
3. Bệnh mãn tính khiến cô ấy không thể đi xa.
4. Thời tiết mưa khiến tôi không muốn ra ngoài.
5. Thiếu ngủ khiến anh ấy không thể tập trung vào công việc.
6. Tính khí xấu khiến người khác không muốn tiếp cận anh ta.
An indisposes meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with indisposes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, indisposes