Some examples of word usage: individualities
1. Each person has their own unique individualities that set them apart from others.
- Mỗi người có những đặc điểm riêng biệt mà làm họ nổi bật so với người khác.
2. It is important to celebrate the individualities of each member of the team.
- Quan trọng là phải tôn vinh những đặc điểm riêng biệt của từng thành viên trong nhóm.
3. The school encourages students to embrace their individualities and express themselves freely.
- Trường học khuyến khích học sinh học cách chấp nhận đặc điểm riêng biệt của mình và tự do biểu đạt bản thân.
4. The artist's paintings reflect the diverse individualities of the people he has encountered.
- Bức tranh của nghệ sĩ phản ánh sự đa dạng của các đặc điểm riêng biệt của những người mà anh ấy đã gặp.
5. Instead of conforming to societal norms, she embraces her individualities and stands out from the crowd.
- Thay vì tuân theo các chuẩn mực xã hội, cô ấy chấp nhận đặc điểm riêng biệt của mình và nổi bật so với đám đông.
6. The company values the individualities of its employees and encourages them to bring their unique perspectives to the table.
- Công ty đánh giá cao những đặc điểm riêng biệt của nhân viên và khuyến khích họ đem đến góc nhìn độc đáo của mình.