Some examples of word usage: indivisibly
1. Love and trust are indivisibly linked in a healthy relationship.
- Tình yêu và sự tin tưởng liên kết một cách không thể tách rời trong một mối quan hệ khỏe mạnh.
2. The two countries are indivisibly connected through their shared history.
- Hai quốc gia này liên kết một cách không thể tách rời thông qua lịch sử chung của họ.
3. Freedom and responsibility are indivisibly intertwined in a democratic society.
- Tự do và trách nhiệm gắn liền một cách không thể tách rời trong một xã hội dân chủ.
4. The siblings were indivisibly loyal to each other, always standing by one another's side.
- Các anh em ruột này trung thành với nhau một cách không thể tách rời, luôn ở bên cạnh nhau.
5. The principles of equality and justice are indivisibly important in building a fair society.
- Những nguyên tắc về bình đẳng và công bằng quan trọng một cách không thể tách rời trong việc xây dựng một xã hội công bằng.
6. The artist believed that art and emotion were indivisibly linked, each influencing the other.
- Nghệ sĩ tin rằng nghệ thuật và cảm xúc liên kết một cách không thể tách rời, mỗi cái ảnh hưởng đến cái khác.