Some examples of word usage: inept
1. The new employee was so inept at his job that he was fired after only a week.
- Người lao động mới không tài năng trong công việc của mình nên bị sa thải sau một tuần.
2. The politician's inept handling of the crisis only made the situation worse.
- Cách xử lý không tốt của chính trị gia đã làm cho tình hình trở nên tồi tệ hơn.
3. The teacher was inept at explaining complex concepts to her students.
- Giáo viên không giỏi trong việc giải thích các khái niệm phức tạp cho học sinh của mình.
4. The inept design of the building led to several safety hazards.
- Thiết kế không tốt của tòa nhà gây ra nhiều nguy cơ an toàn.
5. Despite his good intentions, his ineptitude often caused more harm than good.
- Mặc dù có ý định tốt, sự không tài năng của anh ấy thường gây ra nhiều hại hơn là lợi ích.
6. The team's inept performance in the championship game disappointed their fans.
- Hiệu suất không tốt của đội trong trận chung kết đã làm thất vọng người hâm mộ của họ.
Translation in Vietnamese:
1. Người lao động mới không tài năng trong công việc của mình nên bị sa thải sau một tuần.
2. Cách xử lý không tốt của chính trị gia đã làm cho tình hình trở nên tồi tệ hơn.
3. Giáo viên không giỏi trong việc giải thích các khái niệm phức tạp cho học sinh của mình.
4. Thiết kế không tốt của tòa nhà gây ra nhiều nguy cơ an toàn.
5. Mặc dù có ý định tốt, sự không tài năng của anh ấy thường gây ra nhiều hại hơn là lợi ích.
6. Hiệu suất không tốt của đội trong trận chung kết đã làm thất vọng người hâm mộ của họ.