Some examples of word usage: inevitabilities
1. The inevitabilities of life are death and taxes.
Những điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống là cái chết và thuế.
2. Change is one of the inevitabilities of progress.
Sự thay đổi là một trong những điều không thể tránh khỏi trong quá trình phát triển.
3. Despite our best efforts, some things are just inevitabilities.
Dù chúng ta cố gắng hết sức nhưng một số điều vẫn là không thể tránh khỏi.
4. The inevitabilities of aging can be difficult to accept.
Những điều không thể tránh khỏi khi già đi có thể khó chấp nhận.
5. It's important to acknowledge and prepare for the inevitabilities in life.
Việc nhận biết và chuẩn bị cho những điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống là quan trọng.
6. The inevitabilities of the situation were clear to everyone involved.
Những điều không thể tránh khỏi trong tình huống đã rõ ràng với tất cả mọi người liên quan.