Some examples of word usage: inextricably
1. The two ideas were inextricably linked in her mind.
(Trong tâm trí của cô ấy, hai ý tưởng đó không thể tách rời.)
2. Technology and communication are inextricably intertwined in today's society.
(Công nghệ và giao tiếp liên kết một cách không thể tách rời trong xã hội ngày nay.)
3. The economy and politics are inextricably connected in this country.
(Nền kinh tế và chính trị liên kết một cách không thể tách rời trong đất nước này.)
4. Love and pain are inextricably bound together in this story.
(Tình yêu và đau khổ liên kết một cách không thể tách rời trong câu chuyện này.)
5. The two families have been inextricably linked for generations.
(Hai gia đình đã được liên kết một cách không thể tách rời qua các thế hệ.)
6. His past and present are inextricably intertwined, shaping who he is today.
(Quá khứ và hiện tại của anh ta liên kết một cách không thể tách rời, định hình người anh ta là ngày hôm nay.)
1. Hai ý tưởng đó không thể tách rời trong tâm trí của cô ấy.
2. Công nghệ và giao tiếp liên kết một cách không thể tách rời trong xã hội hiện nay.
3. Nền kinh tế và chính trị liên kết một cách không thể tách rời trong đất nước này.
4. Tình yêu và đau khổ liên kết một cách không thể tách rời trong câu chuyện này.
5. Hai gia đình đã được liên kết một cách không thể tách rời qua các thế hệ.
6. Quá khứ và hiện tại của anh ta liên kết một cách không thể tách rời, định hình người anh ta là ngày hôm nay.