Some examples of word usage: infected
1. The virus has infected many people in the city. - Virus đã lây nhiễm cho nhiều người trong thành phố.
2. She got infected with a cold after being around sick coworkers. - Cô ấy đã bị nhiễm một cảm lạnh sau khi tiếp xúc với đồng nghiệp đang bị bệnh.
3. The bacteria infected the food, making it unsafe to eat. - Vi khuẩn đã lây nhiễm cho thức ăn, khiến nó không an toàn để ăn.
4. The wound became infected and needed medical attention. - Vết thương đã bị nhiễm và cần sự chăm sóc y tế.
5. The computer was infected with a virus and crashed. - Máy tính đã bị nhiễm virus và bị treo.
6. The contaminated water supply infected many residents with a stomach bug. - Hệ thống cung cấp nước bị ô nhiễm đã lây nhiễm cho nhiều cư dân với một loại bệnh dạ dày.