(nghĩa bóng) cứng rắn, không lay chuyển; không nhân nhượng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thay đổi được, bất di bất dịch (luật...)
Some examples of word usage: inflexible
1. The company's strict policies are inflexible and do not allow for any exceptions.
- Các chính sách nghiêm ngặt của công ty không linh hoạt và không cho phép bất kỳ ngoại lệ nào.
2. He is known for his inflexible attitude towards change.
- Anh ta nổi tiếng với thái độ cứng nhắc đối với sự thay đổi.
3. The teacher's inflexible grading system does not take into account individual circumstances.
- Hệ thống chấm điểm cứng nhắc của giáo viên không xem xét đến các tình huống cá nhân.
4. The inflexible schedule at work makes it difficult for employees to have a work-life balance.
- Lịch trình cứng nhắc tại nơi làm việc làm cho việc cân bằng giữa công việc và cuộc sống trở nên khó khăn.
5. Her inflexible beliefs prevent her from considering alternative viewpoints.
- Niềm tin cứng nhắc của cô ấy ngăn cản cô ấy xem xét các quan điểm thay thế.
6. The inflexible rules of the club make it difficult for new members to feel welcome.
- Những quy định cứng nhắc của câu lạc bộ làm cho việc chào đón các thành viên mới trở nên khó khăn.
An inflexible meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with inflexible, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, inflexible