Some examples of word usage: inflictive
1. The punishment was meant to be corrective, not inflictive.
- Hình phạt đó được thiết lập để sửa đổi, không phải là để gây tổn thương.
2. The inflictive nature of his words left her feeling hurt and upset.
- Tính chất gây tổn thương của những lời nói của anh ấy khiến cô cảm thấy đau lòng và buồn bã.
3. The inflictive actions of the enemy army caused widespread destruction.
- Những hành động gây tổn thương của quân địch gây ra sự phá hủy rộng lớn.
4. The inflictive behavior of the bullies made the school environment toxic.
- Hành vi gây tổn thương của những kẻ bắt nạt khiến môi trường học đường trở nên độc hại.
5. The inflictive penalties imposed by the government sparked protests among the citizens.
- Các hình phạt gây tổn thương mà chính phủ áp đặt đã gây ra cuộc biểu tình giữa người dân.
6. The inflictive power of the disease spread rapidly throughout the community.
- Sức mạnh gây tổn thương của căn bệnh lây lan nhanh chóng trong cộng đồng.
Translate into Vietnamese:
1. The punishment was meant to be corrective, not inflictive.
- Hình phạt được thiết lập để sửa đổi, không phải là để gây tổn thương.
2. The inflictive nature of his words left her feeling hurt and upset.
- Tính chất gây tổn thương của những lời nói của anh ấy khiến cô cảm thấy đau lòng và buồn bã.
3. The inflictive actions of the enemy army caused widespread destruction.
- Những hành động gây tổn thương của quân địch gây ra sự phá hủy rộng lớn.
4. The inflictive behavior of the bullies made the school environment toxic.
- Hành vi gây tổn thương của những kẻ bắt nạt khiến môi trường học đường trở nên độc hại.
5. The inflictive penalties imposed by the government sparked protests among the citizens.
- Các hình phạt gây tổn thương mà chính phủ áp đặt đã gây ra cuộc biểu tình giữa người dân.
6. The inflictive power of the disease spread rapidly throughout the community.
- Sức mạnh gây tổn thương của căn bệnh lây lan nhanh chóng trong cộng đồng.