Some examples of word usage: inhibitive
1. His fear of failure was inhibitive, preventing him from taking any risks.
- Sự sợ thất bại của anh ấy làm ngăn cản anh ấy khỏi việc mạo hiểm.
2. The high cost of the equipment was inhibitive for small businesses.
- Chi phí cao của thiết bị làm ngăn cản cho các doanh nghiệp nhỏ.
3. Her shy personality was inhibitive in social situations, making it difficult for her to make friends.
- Tính cách nhút nhát của cô ấy làm ngăn cản trong các tình huống xã hội, làm cho việc kết bạn trở nên khó khăn.
4. The strict rules at the school were inhibitive of creativity among the students.
- Các quy tắc nghiêm ngặt ở trường làm ngăn cản sự sáng tạo của học sinh.
5. The language barrier proved to be inhibitive in their communication.
- Rào cản ngôn ngữ chứng tỏ làm ngăn cản trong việc giao tiếp của họ.
6. The lack of resources was inhibitive to the success of the project.
- Sự thiếu hụt tài nguyên làm ngăn cản sự thành công của dự án.
Translation:
1. Sự sợ thất bại của anh ấy làm ngăn cản anh ấy khỏi việc mạo hiểm.
2. Chi phí cao của thiết bị làm ngăn cản cho các doanh nghiệp nhỏ.
3. Tính cách nhút nhát của cô ấy làm ngăn cản trong các tình huống xã hội, làm cho việc kết bạn trở nên khó khăn.
4. Các quy tắc nghiêm ngặt ở trường làm ngăn cản sự sáng tạo của học sinh.
5. Rào cản ngôn ngữ chứng tỏ làm ngăn cản trong việc giao tiếp của họ.
6. Sự thiếu hụt tài nguyên làm ngăn cản sự thành công của dự án.