sự hỏi; sự điều tra nghiên cứu; (toán kinh tế) nhu cầu
Some examples of word usage: inqiury
1. I made an inquiry about the availability of the product.
( Tôi đã thực hiện một cuộc điều tra về sự có sẵn của sản phẩm.)
2. The police launched an inquiry into the mysterious disappearance of the woman.
( Cảnh sát đã tiến hành một cuộc điều tra về sự biến mất bí ẩn của người phụ nữ.)
3. The committee conducted an inquiry into the company's financial practices.
( Ủy ban đã tiến hành một cuộc điều tra về các thực hành tài chính của công ty.)
4. Please submit your inquiry in writing for our records.
( Vui lòng gửi câu hỏi của bạn bằng văn bản để chúng tôi có thể ghi chép lại.)
5. The customer's inquiry about the refund policy was promptly addressed by the company.
( Câu hỏi của khách hàng về chính sách hoàn tiền đã được công ty giải quyết ngay lập tức.)
6. The inquiry into the cause of the accident is still ongoing.
( Cuộc điều tra về nguyên nhân của tai nạn vẫn đang tiếp tục.)
Translated into Vietnamese:
1. Tôi đã thực hiện một cuộc điều tra về sự có sẵn của sản phẩm.
2. Cảnh sát đã tiến hành một cuộc điều tra về sự biến mất bí ẩn của người phụ nữ.
3. Ủy ban đã tiến hành một cuộc điều tra về các thực hành tài chính của công ty.
4. Vui lòng gửi câu hỏi của bạn bằng văn bản để chúng tôi có thể ghi chép lại.
5. Câu hỏi của khách hàng về chính sách hoàn tiền đã được công ty giải quyết ngay lập tức.
6. Cuộc điều tra về nguyên nhân của tai nạn vẫn đang tiếp tục.
An inqiury meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with inqiury, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, inqiury