Some examples of word usage: insensitiveness
1. Her insensitiveness towards other people's feelings often caused conflicts within the group.
Sự vô tâm của cô ấy đối với cảm xúc của người khác thường gây ra xung đột trong nhóm.
2. The insensitiveness of his remarks hurt her deeply.
Sự vô tình trong những lời nhận xét của anh ấy làm tổn thương sâu sắc cô.
3. It is important to be aware of the insensitiveness of certain topics when discussing with others.
Quan trọng phải nhận thức về sự vô tình của một số chủ đề khi thảo luận với người khác.
4. His insensitiveness to the struggles of the less fortunate is troubling.
Sự vô tâm của anh ấy đối với những khó khăn của những người kém may mắn làm lo âu.
5. The insensitiveness of the company's decision to lay off employees without notice shocked everyone.
Sự vô tình của quyết định của công ty sa thải nhân viên mà không có thông báo đã gây sốc cho tất cả mọi người.
6. Despite his insensitiveness, she still tried to communicate her feelings to him.
Mặc dù anh ấy vô tâm, cô vẫn cố gắng truyền đạt cảm xúc của mình với anh ấy.
1. Sự vô tâm của cô ấy đối với cảm xúc của người khác thường gây ra xung đột trong nhóm.
2. Sự vô tình trong những lời nhận xét của anh ấy làm tổn thương sâu sắc cô.
3. Quan trọng phải nhận thức về sự vô tình của một số chủ đề khi thảo luận với người khác.
4. Sự vô tâm của anh ấy đối với những khó khăn của những người kém may mắn làm lo âu.
5. Sự vô tình của quyết định của công ty sa thải nhân viên mà không có thông báo đã gây sốc cho tất cả mọi người.
6. Mặc dù anh ấy vô tâm, cô vẫn cố gắng truyền đạt cảm xúc của mình với anh ấy.