1. She intentionally ignored his calls because she was upset with him.
-> Cô intentionally đã bỏ qua cuộc gọi của anh ấy vì cô đang tức giận với anh.
2. The student intentionally disrupted the class by talking loudly during the lecture.
-> Học sinh đã cố ý làm gián đoạn bài học bằng cách nói to trong giờ giảng dạy.
3. The company intentionally misled customers with false advertising.
-> Công ty đã cố ý đánh lừa khách hàng bằng quảng cáo sai lệch.
4. He intentionally left his keys at home so he wouldn't have to go to work.
-> Anh ấy đã cố ý để chìa khóa ở nhà để không phải đi làm.
5. She intentionally wore her favorite dress to impress her date.
-> Cô intentionally đã mặc chiếc váy yêu thích để gây ấn tượng với người hẹn hò.
6. The suspect intentionally lied to the police about his whereabouts during the crime.
-> Nghi can đã cố ý nói dối cảnh sát về nơi anh ta ở trong thời điểm tội phạm xảy ra.
Translated into Vietnamese:
1. Cô intentionally đã bỏ qua cuộc gọi của anh ấy vì cô đang tức giận với anh.
2. Học sinh đã cố ý làm gián đoạn bài học bằng cách nói to trong giờ giảng dạy.
3. Công ty đã cố ý đánh lừa khách hàng bằng quảng cáo sai lệch.
4. Anh ấy đã cố ý để chìa khóa ở nhà để không phải đi làm.
5. Cô intentionally đã mặc chiếc váy yêu thích để gây ấn tượng với người hẹn hò.
6. Nghi can đã cố ý nói dối cảnh sát về nơi anh ta ở trong thời điểm tội phạm xảy ra.
An intentionally meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with intentionally, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, intentionally