Some examples of word usage: jaunt
1. Let's go for a jaunt in the countryside this weekend.
- Hãy đi dạo ở nông thôn vào cuối tuần này.
2. She took a short jaunt to the store to pick up some groceries.
- Cô ấy đi một chuyến dạo ngắn đến cửa hàng để mua vài thực phẩm.
3. The couple enjoyed a leisurely jaunt along the beach at sunset.
- Cặp đôi thích thú với chuyến dạo bộ dọc bãi biển vào lúc hoàng hôn.
4. We decided to take a jaunt to the nearby park for a picnic.
- Chúng tôi quyết định đi dạo đến công viên gần đó để tổ chức một buổi picnic.
5. The group went on a jaunt to explore the historic landmarks of the city.
- Nhóm đã đi dạo để khám phá các địa điểm lịch sử nổi tiếng của thành phố.
6. After a long day of work, she went on a jaunt around the neighborhood to relax.
- Sau một ngày làm việc mệt mỏi, cô ấy đi dạo xung quanh khu phố để thư giãn.