(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ẩu không chú ý đến luật lệ giao thông (đi bộ)
Some examples of word usage: jaywalks
1. The police are cracking down on jaywalkers in this area.
Cảnh sát đang truy quét những người băng qua đường không chờ đèn đỏ ở khu vực này.
2. It is dangerous to jaywalk on busy streets.
Việc băng qua đường không chờ đèn đỏ trên các con đường đông đúc là nguy hiểm.
3. The pedestrian was fined for jaywalking across the intersection.
Người đi bộ đã bị phạt vì băng qua đèn đỏ tại ngã tư.
4. Jaywalks can cause accidents and put pedestrians at risk.
Việc băng qua đường không chờ đèn đỏ có thể gây ra tai nạn và đe dọa nguy cơ cho người đi bộ.
5. The city has implemented new measures to deter jaywalkers.
Thành phố đã áp dụng biện pháp mới để ngăn chặn những người băng qua đường không chờ đèn đỏ.
6. Jaywalkers should always use designated crosswalks for their safety.
Những người băng qua đường không chờ đèn đỏ nên luôn sử dụng các đường dành riêng cho việc băng qua đường để đảm bảo an toàn cho mình.
An jaywalks meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jaywalks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, jaywalks