Some examples of word usage: jerry shop
1. I need to pick up a few things from the jerry shop before we head out for the weekend.
( Tôi cần mua vài thứ từ cửa hàng tạp hóa trước khi chúng ta đi chơi cuối tuần.)
2. The jerry shop on the corner always has the best fresh produce.
( Cửa hàng tạp hóa ở góc phố luôn có những sản phẩm tươi sống tốt nhất.)
3. I ran into my neighbor at the jerry shop and we ended up chatting for hours.
( Tôi tình cờ gặp hàng xóm ở cửa hàng tạp hóa và chúng tôi đã nói chuyện suốt giờ.)
4. Can you grab some milk from the jerry shop on your way home?
( Bạn có thể mua sữa từ cửa hàng tạp hóa trên đường về nhà không?)
5. The jerry shop is closed on Sundays, so make sure to stock up on essentials beforehand.
( Cửa hàng tạp hóa đóng cửa vào ngày Chủ Nhật, vì vậy hãy đảm bảo mua đủ hàng hóa cần thiết trước đó.)
6. My mom used to send me to the jerry shop to buy bread and milk when I was a kid.
( Mẹ tôi thường gửi tôi đến cửa hàng tạp hóa để mua bánh mì và sữa khi tôi còn nhỏ.)
Vietnamese translations:
1. Tôi cần mua vài thứ từ cửa hàng tạp hóa trước khi chúng ta đi chơi cuối tuần.
2. Cửa hàng tạp hóa ở góc phố luôn có những sản phẩm tươi sống tốt nhất.
3. Tôi tình cờ gặp hàng xóm ở cửa hàng tạp hóa và chúng tôi đã nói chuyện suốt giờ.
4. Bạn có thể mua sữa từ cửa hàng tạp hóa trên đường về nhà không?
5. Cửa hàng tạp hóa đóng cửa vào ngày Chủ Nhật, vì vậy hãy đảm bảo mua đủ hàng hóa cần thiết trước đó.
6. Mẹ tôi thường gửi tôi đến cửa hàng tạp hóa để mua bánh mì và sữa khi tôi còn nhỏ.