1. The thief jimmied the lock on the door to gain entry to the house.
Kẻ trộm đã đánh lẻng khóa cửa để vào nhà.
2. He used a screwdriver to jimmied open the window.
Anh ấy đã dùng một cây lục lọi để mở cửa sổ.
3. The mechanic jimmied the engine open to see what was causing the problem.
Thợ sửa xe đã mở máy móc ra để xem nguyên nhân gây ra vấn đề.
4. The burglar was caught trying to jimmied the safe in the jewelry store.
Kẻ trộm bị bắt khi cố gắng mở két sắt ở cửa hàng trang sức.
5. The students jimmied the lock on the school gate to sneak in after hours.
Các học sinh đã đánh lẻng khóa cửa trường để lẻn vào sau giờ học.
6. The detective suspected foul play when he found the door had been jimmied open.
Thám tử nghi ngờ có âm mưu xấu khi thấy cửa đã bị mở bằng cách đánh lẻng.
translated to Vietnamese:
1. Kẻ trộm đã đánh lẻng khóa cửa để vào nhà.
2. Anh ấy đã dùng một cây lục lọi để mở cửa sổ.
3. Thợ sửa xe đã mở máy móc ra để xem nguyên nhân gây ra vấn đề.
4. Kẻ trộm bị bắt khi cố gắng mở két sắt ở cửa hàng trang sức.
5. Các học sinh đã đánh lẻng khóa cửa trường để lẻn vào sau giờ học.
6. Thám tử nghi ngờ có âm mưu xấu khi thấy cửa đã bị mở bằng cách đánh lẻng.
An jimmied meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jimmied, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, jimmied