Some examples of word usage: judging
1. She was judging the contestants based on their talent and presentation.
(Cô ấy đánh giá các thí sinh dựa trên tài năng và cách trình bày của họ.)
2. Stop judging people by their appearance and get to know them for who they really are.
(Đừng đánh giá người khác dựa trên ngoại hình và hãy hiểu họ như là họ thật sự.)
3. Judging by the dark clouds in the sky, it looks like it's going to rain soon.
(Dựa vào những đám mây đen trên trời, có vẻ như sắp mưa sắp tới.)
4. I could tell she was judging me silently as I spoke about my opinions on the matter.
(Tôi có thể cảm thấy cô ấy đang đánh giá tôi trong im lặ khi tôi phát biểu ý kiến về vấn đề đó.)
5. Judging from the reaction of the audience, the performance was a hit.
(Dựa vào phản ứng của khán giả, buổi biểu diễn đã thành công.)
6. He always seems to be judging others, but he never takes a look at his own flaws.
(Anh ta luôn có vẻ đánh giá người khác, nhưng anh ta chưa bao giờ nhìn vào nhược điểm của mình.)