Some examples of word usage: kinsman
1. My kinsman is coming to visit us next weekend.
(Anh em họ của tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào cuối tuần tới.)
2. She felt a strong bond with her kinsman who had always supported her.
(Cô ấy cảm thấy một mối liên kết mạnh mẽ với người anh em họ luôn ủng hộ cô.)
3. As his closest kinsman, he was entrusted with the responsibility of taking care of his nephew.
(Là người anh em họ gần nhất, anh ta được giao trách nhiệm chăm sóc cháu trai của mình.)
4. The kinsman inherited the family estate after his uncle passed away.
(Anh em họ thừa kế tài sản gia đình sau khi chú của anh ta qua đời.)
5. The tradition of passing down skills from kinsman to kinsman has been practiced for generations.
(Truyền thống truyền kỹ năng từ người anh em họ sang người anh em họ đã được thực hành qua nhiều thế hệ.)
6. She felt a sense of pride knowing her kinsman had achieved great success in his career.
(Cô ấy tự hào khi biết người anh em họ của mình đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của mình.)
1. Anh em họ của tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào cuối tuần tới.
2. Cô ấy cảm thấy một mối liên kết mạnh mẽ với người anh em họ luôn ủng hộ cô.
3. Là người anh em họ gần nhất, anh ta được giao trách nhiệm chăm sóc cháu trai của mình.
4. Anh em họ thừa kế tài sản gia đình sau khi chú của anh ta qua đời.
5. Truyền thống truyền kỹ năng từ người anh em họ sang người anh em họ đã được thực hành qua nhiều thế hệ.
6. Cô ấy tự hào khi biết người anh em họ của mình đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của mình.