Some examples of word usage: kopec
1. I found a kopec on the ground and picked it up.
Tôi tìm thấy một đồng xu kopec trên đất và nhặt lên.
2. In Poland, the kopec is the smallest unit of currency.
Ở Ba Lan, đồng xu kopec là đơn vị tiền tệ nhỏ nhất.
3. I need to save up a few kopecs before I can buy anything.
Tôi cần tiết kiệm một vài đồng xu kopec trước khi có thể mua gì.
4. The beggar asked for a kopec from each passerby.
Người ăn xin yêu cầu mỗi người đi qua cho một đồng xu kopec.
5. She gave her son a kopec to spend at the carnival.
Cô ấy cho con trai một đồng xu kopec để tiêu tại lễ hội.
6. The street vendor sold his goods for just a few kopecs each.
Người bán hàng rong bán hàng của mình chỉ với một vài đồng xu kopec mỗi cái.
(Translation in Vietnamese)
1. Tôi tìm thấy một đồng xu kopec trên đất và nhặt lên.
2. Ở Ba Lan, đồng xu kopec là đơn vị tiền tệ nhỏ nhất.
3. Tôi cần tiết kiệm một vài đồng xu kopec trước khi có thể mua gì.
4. Người ăn xin yêu cầu mỗi người đi qua cho một đồng xu kopec.
5. Cô ấy cho con trai một đồng xu kopec để tiêu tại lễ hội.
6. Người bán hàng rong bán hàng của mình chỉ với một vài đồng xu kopec mỗi cái.