Some examples of word usage: lamer
1. He is such a lamer, always coming up with lame excuses for being late.
(Anh ta thật là một người ngốc, luôn nghĩ ra lý do ngớ ngẩn khi muộn.)
2. Don't be a lamer and copy someone else's work without giving credit.
(Đừng là một kẻ ngốc và sao chép công việc của người khác mà không đưa ra sự công nhận.)
3. The movie was a lamer, with a predictable plot and unconvincing acting.
(Bộ phim đó quá tầm thường, với cốt truyện dễ đoán và diễn xuất không thuyết phục.)
4. She lamed her ankle during the hike and had to be carried back to camp.
(Cô ấy bong gân chân trong chuyến đi bộ đường dài và phải được đưa trở lại trại.)
5. The player was accused of laming the match by intentionally injuring his opponent.
(Cầu thủ bị buộc tội gây hại trận đấu bằng cách thương tổn đối thủ mình.)
6. The company's lamer marketing strategy failed to attract new customers.
(Chiến lược tiếp thị tầm thường của công ty đã thất bại trong việc thu hút khách hàng mới.)
Translation into Vietnamese:
1. Anh ta thật là một người ngốc, luôn nghĩ ra lý do ngớ ngẩn khi muộn.
2. Đừng là một kẻ ngốc và sao chép công việc của người khác mà không đưa ra sự công nhận.
3. Bộ phim đó quá tầm thường, với cốt truyện dễ đoán và diễn xuất không thuyết phục.
4. Cô ấy bong gân chân trong chuyến đi bộ đường dài và phải được đưa trở lại trại.
5. Cầu thủ bị buộc tội gây hại trận đấu bằng cách thương tổn đối thủ mình.
6. Chiến lược tiếp thị tầm thường của công ty đã thất bại trong việc thu hút khách hàng mới.