Some examples of word usage: lazarets
1. The lazarets were built in order to quarantine travelers who were suspected of carrying contagious diseases.
( Các trại cách ly đã được xây dựng để cách ly những người đi du lịch bị nghi ngờ mang theo bệnh truyền nhiễm.)
2. The lazarets were often located on islands or isolated areas to prevent the spread of disease.
( Các trại cách ly thường được đặt trên các hòn đảo hoặc khu vực hẻo lánh để ngăn chặn sự lây lan của bệnh.)
3. The lazarets were equipped with medical facilities and staff to care for those in quarantine.
( Các trại cách ly được trang bị cơ sở y tế và nhân viên y tế để chăm sóc những người đang cách ly.)
4. During the outbreak, the government set up several lazarets to isolate and treat the infected individuals.
( Trong quá trình bùng phát, chính phủ đã thiết lập một số trại cách ly để cách ly và điều trị những người nhiễm bệnh.)
5. The lazarets played a crucial role in preventing the spread of the disease during the epidemic.
( Các trại cách ly đã đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự lây lan của bệnh trong đợt dịch bệnh.)
6. The government implemented strict quarantine measures at the lazarets to control the outbreak.
( Chính phủ đã thực hiện các biện pháp cách ly nghiêm ngặt tại các trại cách ly để kiểm soát đợt dịch bệnh.)
Translate into Vietnamese:
1. Các trại cách ly đã được xây dựng để cách ly những người đi du lịch bị nghi ngờ mang theo bệnh truyền nhiễm.
2. Các trại cách ly thường được đặt trên các hòn đảo hoặc khu vực hẻo lánh để ngăn chặn sự lây lan của bệnh.
3. Các trại cách ly được trang bị cơ sở y tế và nhân viên y tế để chăm sóc những người đang cách ly.
4. Trong quá trình bùng phát, chính phủ đã thiết lập một số trại cách ly để cách ly và điều trị những người nhiễm bệnh.
5. Các trại cách ly đã đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự lây lan của bệnh trong đợt dịch bệnh.
6. Chính phủ đã thực hiện các biện pháp cách ly nghiêm ngặt tại các trại cách ly để kiểm soát đợt dịch bệnh.