Some examples of word usage: lazily
1. She lay on the couch, lazily flipping through a magazine.
-> Cô ấy nằm trên ghế, lười biếng lật từng trang tạp chí.
2. The cat lazily stretched out in the sunbeam, enjoying the warmth.
-> Con mèo lười biếng duỗi dài trong ánh nắng mặt trời, thưởng thức sự ấm áp.
3. The students lazily dragged themselves to class on Monday morning.
-> Các học sinh lười biếng kéo mình đến lớp vào sáng thứ Hai.
4. He lazily scrolled through his social media feed, not really paying attention.
-> Anh ta lười biếng cuộn chuột qua feed truyền thông xã hội, không quan tâm lắm.
5. The old man sat on the porch, lazily rocking back and forth in his chair.
-> Ông già ngồi trên hiên, lười biếng lắc lư trong chiếc ghế của mình.
6. The river meandered lazily through the valley, reflecting the blue sky above.
-> Dòng sông uốn lượn lười biếng qua thung lũng, phản chiếu bầu trời xanh phía trên.
Translate to Vietnamese:
1. Cô ấy nằm trên ghế, lười biếng lật từng trang tạp chí.
2. Con mèo lười biếng duỗi dài trong ánh nắng mặt trời, thưởng thức sự ấm áp.
3. Các học sinh lười biếng kéo mình đến lớp vào sáng thứ Hai.
4. Anh ta lười biếng cuộn chuột qua feed truyền thông xã hội, không quan tâm lắm.
5. Ông già ngồi trên hiên, lười biếng lắc lư trong chiếc ghế của mình.
6. Dòng sông uốn lượn lười biếng qua thung lũng, phản chiếu bầu trời xanh phía trên.