Some examples of word usage: lean
1. She leaned against the wall, trying to catch her breath.
- Cô ấy dựa vào tường để nghỉ ngơi.
2. The tower began to lean dangerously after the earthquake.
- Tháp bắt đầu nghiêng nguy hiểm sau trận động đất.
3. He leaned in to listen to her whispered secret.
- Anh ta nghiêng người để nghe bí mật cô ấy thì thầm.
4. The tree leaned over the fence, casting a shadow over the garden.
- Cây nghiêng qua hàng rào, tạo bóng râm trên vườn.
5. The athlete leaned forward at the starting line, ready to sprint.
- Vận động viên nghiêng người về phía trước ở vạch xuất phát, sẵn sàng chạy nhanh.
6. She leaned back in her chair, closing her eyes to relax.
- Cô ấy nghiêng lưng vào ghế, nhắm mắt để thư giãn.