1. She came out as a lesbian to her family last year.
-> Cô ấy đã công khai là người đồng tính nữ với gia đình cô ấy vào năm ngoái.
2. The lesbian couple held hands as they walked down the street.
-> Cặp đôi đồng tính nữ nắm tay nhau khi họ đi dọc con đường.
3. There are many support groups for lesbians in the community.
-> Có nhiều nhóm hỗ trợ cho người đồng tính nữ trong cộng đồng.
4. She identified as a lesbian from a young age.
-> Cô ấy xác định mình là người đồng tính nữ từ khi còn rất trẻ.
5. The lesbian community is diverse and inclusive.
-> Cộng đồng người đồng tính nữ rất đa dạng và bao dung.
6. Many lesbians face discrimination and prejudice in society.
-> Nhiều người đồng tính nữ phải đối mặt với sự phân biệt đối xử và định kiến trong xã hội.
An lesbian meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lesbian, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, lesbian