levy in mass: (quân sự) sự tuyển tất cả những người đủ sức khoẻ vào quân đội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự toàn dân vũ trang tham gia chiến đấu ((cũng) levy en masse)
ngoại động từ
thu (thuế)
tuyển (quân)
to levy an army; to levy troops: tuyển quân
(pháp lý) đánh (thuế)
to levy a tax on...: đánh thuế vào
to levy war upon (against)
tập trung binh lực để khai chiến
to levy balckmail: tống tiền hăm doạ để lấy tiền
Some examples of word usage: levy
1. The government decided to levy a new tax on imported goods to boost domestic production.
Chính phủ quyết định áp đặt một loại thuế mới đối với hàng hóa nhập khẩu để tăng sản xuất nội địa.
2. The city council voted to levy a fine on businesses that violate environmental regulations.
Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu để áp đặt một khoản phạt đối với các doanh nghiệp vi phạm quy định về môi trường.
3. The company decided to levy a surcharge on customers who pay with credit cards.
Công ty quyết định áp đặt một khoản phụ phí đối với khách hàng thanh toán bằng thẻ tín dụng.
4. The government has the authority to levy taxes on its citizens to fund public services.
Chính phủ có quyền áp đặt thuế đối với công dân để tài trợ cho dịch vụ công cộng.
5. The homeowners' association can levy fines on residents who violate community rules.
Hội chủ nhân nhà có thể áp đặt mức phạt đối với cư dân vi phạm quy định của cộng đồng.
6. The court may levy a judgment against the defendant to compensate the plaintiff for damages.
Tòa án có thể áp đặt một quyết định đối với bị đơn để bồi thường cho người đơn kiện vì thiệt hại.
An levy meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with levy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, levy