Some examples of word usage: liberated
1. The women felt liberated after finally leaving their oppressive jobs and starting their own businesses.
-> Những phụ nữ cảm thấy được giải phóng sau khi cuối cùng rời khỏi công việc áp đặt và bắt đầu kinh doanh riêng của họ.
2. The soldiers liberated the town from the control of the enemy forces.
-> Các binh sĩ đã giải phóng thị trấn khỏi sự kiểm soát của lực lượng địch.
3. After years of therapy, she finally felt liberated from the trauma of her past.
-> Sau nhiều năm điều trị, cô cuối cùng cảm thấy được giải phóng khỏi nỗi đau của quá khứ.
4. The new government promised to liberate the country from corruption and poverty.
-> Chính phủ mới đã hứa sẽ giải phóng đất nước khỏi tham nhũng và nghèo đói.
5. The artist felt liberated to express her true feelings through her paintings.
-> Nghệ sĩ cảm thấy được giải phóng để thể hiện những cảm xúc thật sự qua tranh của mình.
6. The music festival was a place where people felt liberated to dance and sing without any judgment.
-> Lễ hội âm nhạc là nơi mà mọi người cảm thấy được giải phóng để nhảy múa và hát hò mà không bị đánh giá.