Some examples of word usage: licensed
1. He is a licensed driver, so he can drive us to the airport.
Anh ấy là người lái xe có bằng, vì vậy anh ấy có thể lái xe cho chúng tôi đến sân bay.
2. The restaurant is licensed to serve alcohol until midnight.
Nhà hàng này được cấp phép phục vụ đồ uống chứa cồn đến nửa đêm.
3. Make sure to only hire licensed contractors for your home renovation project.
Hãy chắc chắn chỉ thuê các nhà thầu có bằng để dự án cải tạo nhà của bạn.
4. She is a licensed therapist who specializes in cognitive behavioral therapy.
Cô ấy là một chuyên gia tâm lý có bằng chuyên về liệu pháp hành vi nhận thức.
5. The pharmacy is only allowed to dispense medication with a licensed pharmacist present.
Nhà thuốc chỉ được phát thuốc khi có dược sĩ có bằng ở đó.
6. You need a licensed electrician to install the new light fixtures in your home.
Bạn cần một thợ điện có bằng để lắp đặt các bộ đèn mới trong nhà bạn.