Some examples of word usage: limited
1. The store has a limited supply of the new iPhone model.
Cửa hàng có nguồn cung cấp hạn chế của mẫu iPhone mới.
2. There are only a limited number of seats available for the concert.
Chỉ có một số lượng ghế hạn chế cho buổi hòa nhạc.
3. The company offers a limited warranty on their products.
Công ty cung cấp một bảo hành hạn chế cho sản phẩm của họ.
4. Due to limited resources, we can only afford to hire one new employee.
Do tài nguyên hạn chế, chúng tôi chỉ có thể thuê một nhân viên mới.
5. The restaurant has a limited menu on Sundays.
Nhà hàng có một menu hạn chế vào ngày Chủ Nhật.
6. My knowledge of this subject is limited, so I need to do more research.
Kiến thức của tôi về chủ đề này là hạn chế, vì vậy tôi cần nghiên cứu thêm.