1. The royal family can trace their lineage back to the 15th century.
(Gia đình hoàng gia có thể truy tìm dòng dõi của mình trở lại thế kỷ 15.)
2. Many people are interested in learning about their family lineages.
(Rất nhiều người quan tâm tới việc tìm hiểu về dòng dõi gia đình của mình.)
3. The scientist studied the genetic lineages of various species.
(Nhà khoa học nghiên cứu về dòng huyết của các loài động vật khác nhau.)
4. It is important to preserve the cultural lineages of indigenous tribes.
(Quan trọng để bảo vệ dòng dõi văn hóa của các bộ tộc bản địa.)
5. The historian researched the lineages of European monarchies.
(Nhà sử học nghiên cứu về dòng dõi của các hoàng tộc châu Âu.)
6. The family reunion was a great opportunity to reconnect with our shared lineage.
(Buổi họp mặt gia đình là cơ hội tuyệt vời để kết nối lại với dòng dõi chung của chúng ta.)
1. Gia đình hoàng gia có thể truy tìm dòng dõi của mình trở lại thế kỷ 15.
2. Rất nhiều người quan tâm tới việc tìm hiểu về dòng dõi gia đình của mình.
3. Nhà khoa học nghiên cứu về dòng huyết của các loài động vật khác nhau.
4. Quan trọng để bảo vệ dòng dõi văn hóa của các bộ tộc bản địa.
5. Nhà sử học nghiên cứu về dòng dõi của các hoàng tộc châu Âu.
6. Buổi họp mặt gia đình là cơ hội tuyệt vời để kết nối lại với dòng dõi chung của chúng ta.
An lineages meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lineages, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, lineages