a lobby politician: kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)
động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ
Some examples of word usage: lobbies
1. The hotel has a spacious lobby where guests can relax and wait for their rooms to be ready.
- Khách sạn có một quầy lễ tân rộng rãi nơi khách có thể thư giãn và chờ phòng của mình được chuẩn bị.
2. The company hired a team of lobbyists to advocate for their interests in the government.
- Công ty đã thuê một nhóm nhà hoạch định chính sách để bảo vệ lợi ích của họ trong chính phủ.
3. The lobby of the theater was crowded with people waiting to buy tickets for the show.
- Quầy lễ tân của nhà hát đông người chờ mua vé xem chương trình.
4. The lobby group worked tirelessly to promote environmental conservation in the community.
- Nhóm hoạch định chính sách đã làm việc không ngừng để thúc đẩy bảo tồn môi trường trong cộng đồng.
5. The lobby area of the office building was elegantly designed with comfortable seating for visitors.
- Khu vực lễ tân của tòa nhà văn phòng được thiết kế lịch lãm với ghế ngồi thoải mái cho khách thăm.
6. The lobby of the hotel was beautifully decorated with fresh flowers and modern artwork.
- Quầy lễ tân của khách sạn được trang trí đẹp mắt với hoa tươi và tác phẩm nghệ thuật hiện đại.
An lobbies meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lobbies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, lobbies