a lobby politician: kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)
động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ
Some examples of word usage: lobby
1. The group of protestors gathered in the lobby of the government building to demand change.
Nhóm người biểu tình tụ tập trong sảnh chính của tòa nhà chính phủ để đòi thay đổi.
2. The hotel lobby was beautifully decorated with marble floors and plush couches.
Sảnh khách sạn được trang trí đẹp với sàn đá cẩm thạch và ghế sofa mềm mại.
3. The lobbyists were working hard to convince lawmakers to pass new legislation.
Những người đại diện lưobby đã làm việc chăm chỉ để thuyết phục các nhà lập pháp thông qua luật mới.
4. The lobby group spent millions of dollars on advertising campaigns to promote their cause.
Nhóm lưobby đã chi hàng triệu đô la cho các chiến dịch quảng cáo để quảng bá nguyên nhân của họ.
5. The company hired a lobbying firm to advocate for their interests in Washington.
Công ty đã thuê một công ty lưobby để bào chữa cho lợi ích của họ tại Washington.
6. The students gathered in the school lobby to protest against the new dress code policy.
Các học sinh tụ tập trong sảnh trường để phản đối chính sách mới về quy định trang phục.
An lobby meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lobby, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, lobby