Some examples of word usage: lovey dovey
1. They were acting all lovey dovey, holding hands and whispering sweet nothings to each other.
- Họ đang hành động tình cảm, nắm tay và thì thầm những lời ngọt ngào với nhau.
2. I don't want to see any more of their lovey dovey behavior in public.
- Tôi không muốn thấy thêm hành vi tình cảm của họ nữa trước mặt mọi người.
3. The couple's lovey dovey attitude towards each other is starting to annoy their friends.
- Thái độ tình cảm của cặp đôi với nhau đang bắt đầu làm phiền bạn bè của họ.
4. It's nice to see them so lovey dovey after all these years of marriage.
- Thật tuyệt khi thấy họ tình cảm như vậy sau bao năm hôn nhân.
5. They were being all lovey dovey on social media, posting cute pictures and gushing about each other.
- Họ đang tình cảm trên mạng xã hội, đăng ảnh đáng yêu và khen ngợi lẫn nhau.
6. I wish my partner would be more lovey dovey and show me more affection.
- Tôi ước rằng đối tác của tôi sẽ tình cảm hơn và thể hiện tình yêu với tôi nhiều hơn.