Some examples of word usage: lubberly
1. The pirate captain scolded his crew for their lubberly behavior on deck.
- Đội trưởng hải tặc mắng mỏ thủy thủ vì hành vi vụng về trên boong tàu.
2. The clumsy waiter's lubberly movements caused him to spill drinks on the customers.
- Nhân viên phục vụ lóng ngóng gây ra việc đổ đồ uống lên khách hàng.
3. The lubberly driver nearly caused an accident by swerving into oncoming traffic.
- Người lái xe vụng về gần như gây ra tai nạn khi chuyển hướng vào xe đang đi ngược chiều.
4. Despite his lubberly appearance, the young man was actually quite skilled at woodworking.
- Mặc dù trông anh chàng vụng về, nhưng thực ra anh ta khá giỏi trong ngành chế biến gỗ.
5. The lubberly child struggled to tie his shoes correctly.
- Đứa trẻ vụng về gặp khó khăn khi buộc giày đúng cách.
6. The lubberly handwriting on the note made it difficult to read.
- Chữ viết vụng về trên tờ ghi chú làm cho việc đọc trở nên khó khăn.