+ Một thuật ngữ không được sử dụng rộng rãi trong kinh tế học hiện đại, nhưng nếu có dùng thì để chỉ một hàng hoá có Độ co giãn cầu theo thu nhập lớn hơn 1, do đó khi thu nhập tăng thì hàng đó chiếm một tỷ lệ cao hơn trong thu nhập của người tiêu dùng.
Some examples of word usage: luxury
1. I treated myself to a luxurious spa day to relax and unwind.
- Tôi đã tự thưởng cho mình một ngày spa sang trọng để thư giãn và xả stress.
2. The hotel room was beautifully decorated with luxurious furnishings.
- Phòng khách sạn được trang trí đẹp mắt với đồ nội thất sang trọng.
3. She enjoyed the luxury of having a personal chef prepare all her meals.
- Cô ấy thích thú với sự xa xỉ khi có một đầu bếp cá nhân chuẩn bị tất cả bữa ăn cho cô ấy.
4. The luxury car was equipped with the latest technology and features.
- Chiếc ô tô sang trọng được trang bị công nghệ và tính năng mới nhất.
5. Staying in a luxury resort with a private beach was a dream come true.
- Ở lại trong một khu nghỉ dưỡng sang trọng với bãi biển riêng là một giấc mơ trở thành sự thật.
6. She indulged in the luxury of shopping at high-end boutiques during her vacation.
- Cô ấy thỏa mãn với sự xa xỉ khi mua sắm tại các cửa hàng cao cấp trong kỳ nghỉ của mình.
An luxury meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with luxury, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, luxury