Some examples of word usage: mammy
1. My mammy always knows how to make me feel better when I'm sad.
2. The little girl ran to her mammy for a hug after falling off her bike.
3. We're going to visit my mammy for her birthday this weekend.
4. Mammy is the best cook in our family, her fried chicken is amazing.
5. I miss my mammy's homemade cookies, they were always so delicious.
6. Mammy always has a way of making everything seem okay, even when things are tough.
1. Mẹ tôi luôn biết cách làm tôi cảm thấy tốt hơn khi tôi buồn.
2. Cô bé chạy đến ôm mẹ sau khi ngã khỏi chiếc xe đạp.
3. Chúng tôi sẽ đến thăm mẹ vào ngày sinh nhật của cô ấy cuối tuần này.
4. Mẹ là đầu bếp giỏi nhất trong gia đình chúng tôi, gà chiên của cô ấy thật tuyệt.
5. Tôi nhớ bánh quy tự làm của mẹ, chúng luôn ngon tuyệt.
6. Mẹ luôn biết cách làm mọi thứ trở nên ổn thỏa, ngay cả khi mọi thứ khó khăn.