Some examples of word usage: mapless
1. We were completely mapless in the middle of the forest, with no idea which direction to go.
Chúng tôi hoàn toàn không có bản đồ ở giữa rừng, không biết hướng nào để đi.
2. The lost hikers wandered aimlessly through the mapless terrain, hoping to find their way back.
Những người đi bộ lạc lối lang thang qua vùng đất không có bản đồ, hy vọng tìm được đường quay về.
3. Without a map, we felt completely mapless as we tried to navigate the unfamiliar city streets.
Không có bản đồ, chúng tôi cảm thấy hoàn toàn bị lạc khi cố gắng điều hướng trên các con phố của thành phố lạ.
4. The mapless travelers relied on the kindness of strangers to guide them through the unfamiliar countryside.
Những người du lịch không có bản đồ phụ thuộc vào lòng tốt của những người lạ để dẫn dắt họ qua vùng quê lạ.
5. Feeling mapless and disoriented, I realized I had taken a wrong turn and was now completely lost.
Cảm thấy lạc lối và mất phương hướng, tôi nhận ra mình đã đi sai đường và bây giờ hoàn toàn lạc lối.
6. The mapless adventurers embraced the challenge of exploring unknown territory, eager to discover new sights and experiences.
Những nhà thám hiểm không có bản đồ chấp nhận thách thức khám phá lãnh thổ chưa biết, hăm hở khám phá những cảnh đẹp và trải nghiệm mới.