+ Thông thường, đó là bất kỳ khung cảnh nào trong đó diễn ra việc mua bán các loại hàng hoá và dịch vụ.
Some examples of word usage: market
1. I bought some fresh fruits at the local market this morning.
Tôi đã mua một số trái cây tươi tại chợ địa phương sáng nay.
2. The stock market has been very volatile lately.
Thị trường chứng khoán đã rất biến động gần đây.
3. The company is planning to launch a new product into the market next month.
Công ty đang lên kế hoạch tung ra một sản phẩm mới vào thị trường vào tháng sau.
4. I always enjoy browsing through the stalls at the farmer's market.
Tôi luôn thích dạo chợ qua các quầy hàng tại chợ nông sản.
5. The market for luxury goods is constantly growing in this region.
Thị trường hàng xa xỉ đang không ngừng phát triển trong khu vực này.
6. We need to conduct market research before launching our new line of products.
Chúng ta cần tiến hành nghiên cứu thị trường trước khi tung ra dòng sản phẩm mới của chúng ta.
An market meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with market, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, market