Some examples of word usage: materfamiliases
1. The materfamiliases of the household took charge of organizing the family reunion.
(Chị em chịu trách nhiệm tổ chức buổi họp mặt gia đình.)
2. The materfamiliases discussed important decisions regarding the family business.
(Các bà mẹ gia đình bàn bạc về những quyết định quan trọng liên quan đến công việc gia đình.)
3. She was known as the materfamiliases of her community, always looking out for the well-being of her neighbors.
(Cô ấy được biết đến như là người đứng đầu trong cộng đồng, luôn quan tâm đến sức khỏe của hàng xóm.)
4. The materfamiliases taught her children the importance of family values and traditions.
(Bà mẹ dạy cho con cái cô ấy sự quan trọng của các giá trị và truyền thống gia đình.)
5. The materfamiliases of the village were respected and admired by all for their wisdom and kindness.
(Các bà mẹ gia đình trong làng được mọi người tôn trọng và ngưỡng mộ vì sự thông thái và lòng tốt.)
6. The materfamiliases made sure that everyone in the family was taken care of during the difficult times.
(Các bà mẹ gia đình đảm bảo rằng mọi người trong gia đình được chăm sóc trong những thời điểm khó khăn.)
Translations into Vietnamese:
1. Chị em chịu trách nhiệm tổ chức buổi họp mặt gia đình.
2. Các bà mẹ gia đình bàn bạc về những quyết định quan trọng liên quan đến công việc gia đình.
3. Cô ấy được biết đến như là người đứng đầu trong cộng đồng, luôn quan tâm đến sức khỏe của hàng xóm.
4. Bà mẹ dạy cho con cái cô ấy sự quan trọng của các giá trị và truyền thống gia đình.
5. Các bà mẹ gia đình trong làng được mọi người tôn trọng và ngưỡng mộ vì sự thông thái và lòng tốt.
6. Các bà mẹ gia đình đảm bảo rằng mọi người trong gia đình được chăm sóc trong những thời điểm khó khăn.