1. Spending quality time with loved ones is truly meaningful.
Dành thời gian chất lượng cùng người thân thật sự ý nghĩa.
2. I want to find a career that is fulfilling and meaningful to me.
Tôi muốn tìm một công việc mang lại hạnh phúc và ý nghĩa cho bản thân.
3. Giving back to the community can be a very meaningful experience.
Hỗ trợ cộng đồng có thể là một trải nghiệm rất ý nghĩa.
4. The meaningful conversations we had helped strengthen our friendship.
Những cuộc trò chuyện ý nghĩa mà chúng tôi đã có giúp củng cố tình bạn của chúng tôi.
5. Planting trees is a meaningful way to contribute to environmental conservation.
Trồng cây là cách ý nghĩa để góp phần vào bảo tồn môi trường.
6. Finding meaning in life can lead to a sense of fulfillment and happiness.
Tìm ý nghĩa trong cuộc sống có thể dẫn đến cảm giác hài lòng và hạnh phúc.
An meaningful meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meaningful, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, meaningful