Some examples of word usage: meetly
1. The guests were greeted meetly at the entrance of the hotel.
- Khách đã được chào đón đúng mực ở cửa vào của khách sạn.
2. The students were awarded meetly for their outstanding academic achievements.
- Các học sinh đã được trao giải đúng mực vì thành tích học tập xuất sắc của họ.
3. The project was completed meetly and within the deadline.
- Dự án đã hoàn thành đúng mực và trong thời hạn.
4. She carried herself meetly at the formal event, exuding elegance and grace.
- Cô ấy tỏ ra đúng mực tại sự kiện trang trọng, toả ra sự dịu dàng và lịch sự.
5. The team worked together meetly to achieve their common goal.
- Đội đã làm việc cùng nhau đúng mực để đạt được mục tiêu chung của họ.
6. He responded meetly to the criticism, addressing each point with thoughtfulness and maturity.
- Anh ấy đã phản ứng đúng mực với sự chỉ trích, đề cập đến từng điểm một với sự suy nghĩ và chín chắn.